Ngành Kinh doanh quốc tế: Kinh doanh quốc tế, Marketing quốc tế, Nghiệp vụ ngoại thương, Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế, Chiến lược kinh doanh toàn cầu, Quản trị doanh nghiệp FDI, Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh quốc tế. 3. Cơ hội việc làm Kinh tế quốc tế và Kinh doanh quốc tế
Tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Unit 1: Life stories" có mã là 1636964, dung lượng file chính 176 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 167 kb.Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc. Nội dung Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Unit 1: Life stories
Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là " Business Line " là một thuật ngữ pháp lý dùng để xác định loại lĩnh vực mà doanh nghiệp của Quý Khách Hàng dự kiến sẽ hoạt động, mua bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ sau khi cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Tổng Kết
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế p1. Sự chuyển mình của nền kinh tế Việt Nam sau hiệp định TPP đòi hỏi nguồn nhân lực cần có nền tảng cơ bản kiến thức tiếng anh phục vụ công việc bản thân đang làm. Hãy bắt đầu từ một số từ vựng thông dụng nhất trong
Phiên dịch Tiếng Anh thương mại là ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức thuộc lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, tài chính,những vấn đề liên quan trực Vinh Ất tốt nghiệp trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn chuyên ngành viết văn. Cô được mệnh danh là tay
. Giá trị sản xuất của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm chiếm tỷ trọng 19,1% trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Việt NHIỀU THƯƠNG VỤ LỚNThị trường M&A ngành sản xuất, chế biến thực phẩm của Việt Nam đang khởi sắc và phát triển mạnh mẽ. Trong những năm qua, đã có rất nhiều thương vụ M&A ngành thực phẩm sáp nhập và mua lại các công ty chế biến thực phẩm diễn ra và xu hướng này được dự báo sẽ còn tiếp diễn trong những năm hình là các thương vụ CJ Group Hàn Quốc mua 65% cổ phần của Công ty TNHH Thực phẩm Minh Đạt và mua 47,33% cổ phần của Công ty cổ phần Chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre; Daesang Corp Hàn Quốc mua 100% cổ phần của Công ty cổ phần Thực phẩm Đức Việt; Earth Chemical Nhật Bản mua 100% cổ phần của Công ty cổ phần Á Mỹ Gia…Các giao dịch M&A được nhiều nhà đầu tư xem là cách hiệu quả nhất để thâm nhập thị trường và mở rộng hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Số lượng và giá trị các giao dịch M&A hoàn tất tại Việt Nam đang trên đà tăng trưởng bền vững trong những năm trở lại đây. Dự kiến, M&A còn tiếp tục tăng trưởng hơn nữa trong bối cảnh Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU EVFTA đã đi vào thực tin trên được Hiệp hội doanh nghiệp Châu Âu chia sẻ tại hội thảo “Xu hướng và công nghệ mới trong ngành thực phẩm chế biến”, do Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư ITPC tổ chức ngày 26/5/ diễn giả tham dự hội thảo - Ảnh thống kê của Bộ Công Thương, giá trị sản xuất của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm chiếm tỷ trọng 19,1% trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Việt Nguyễn Tuấn, Phó Giám đốc ITPC, cho biết với tỷ trọng giá trị sản xuất cao cho thấy ngành sản xuất, chế biến thực phẩm có nhiều thế mạnh với nhiều thương hiệu lớn, thị trường ổn định và có khả năng cạnh tranh cao so với các doanh nghiệp nước ngoài và còn nhiều dư địa cho sự phát triển. Tuy nhiên, số lượng doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất, chế biến thực phẩm không nhiều gần 01% tổng số doanh nghiệp cả nước.Do đó, cần giữ vững thị trường và thị phần của ngành thực phẩm chế biến là điều mà các doanh nghiệp nội cần chú GIA TĂNG SẢN PHẨM CHẾ BIẾNTheo TS Lê Minh Hùng, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, để ngành thực phẩm chế biến, trong đó có chế biến rau củ quả thì việc ứng dụng công nghệ trong bảo quản sau thu hoạch là rất cần thiết. Ngành này cũng đang có sức hút rất lớn đối với các nhà đầu tư nước Hùng cho biết thêm, rau củ quả đã đóng góp lớn vào kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam. Trong năm 2022, giá trị xuất khẩu rau quả đạt 3,34 tỷ USD. Trong đó, xuất khẩu rau quả tươi, đông lạnh đạt 2,3 tỷ USD; rau quả chế biến đạt hơn 1 tỷ USD. Tỷ trọng xuất khẩu rau quả chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả từ 26% trong năm 2021 923 triệu/3,52 tỷ USD đã tăng lên đạt 30,4% năm 2022 1 tỷ /3,34 tỷ USD.Đối với chế biến thuỷ sản, hiện cả nước có trên 847 nhà máy chế biến đảm bảo an toàn thực phẩm, trong đó 692 nhà máy có mã xuất khẩu đi châu Âu. Số lượng này lớn hơn 1,4-4,0 lần so với các nước Thái Lan, Ấn Độ và ông Nguyễn Văn Nguyện, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thức ăn và sau thu hoạch Thủy sản APOTEC, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 2, điều này đã giúp cho kim ngạch xuất khẩu thủy sản năm 2022 đạt kỷ lục 11 tỷ USD, tăng gần 24% so với cùng kỳ năm 2021, trong đó, các sản phẩm thủy sản từ nuôi trồng chiếm 65-70%, sản phẩm hải sản khai thác chiếm 30-35% tổng giá trị kim với mặt hàng chế biến nông sản từ gạo, như mì gạo, bún khô, hủ tiếu không, phở khô… là những sản phẩm mà khách hàng châu Âu rất thích, do bảo quản được lâu và quan trọng là các sản phẩm này không có dư lượng thuốc bảo vệ thực nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực chế biến thực phẩm đã đầu tư máy móc, công nghệ hiện đại đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các quốc gia trên thế giới như Safoco, Sa Giang, Thiên Nhiên Xanh, Nàng Hương…Theo ông Võ Công Thức, Giám đốc Chất lượng Tập đoàn Lộc Trời, chất lượng gạo Việt ngày càng cải thiện và là đầu vào đảm bảo cho các thực phẩm chế biến bún, mì, hủ tiếu, phở khô... xuất như Tập đoàn Lộc Trời đã phối hợp với một số địa phương triển khai mô hình “Mặt ruộng không dấu chân”. ây là mô hình cải tiến quy trình sản xuất nhằm tiết giảm lượng giống sử dụng giảm 30%, lượng phân và thuốc sử dụng giảm 20% thông qua việc đồng bộ cơ giới hóa.“Nông dân sẽ được đào tạo toàn bộ quy trình giúp giảm lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên đồng ruộng nhưng vẫn bảo đảm năng suất, đồng thời nâng cao chất lượng nông sản đầu ra cho nên rất thuận lợi trong khâu tiêu thụ và mang lại nguồn thu nhập ổn định cho nông dân…”, ông Thức nhấn tại, Việt Nam đã tham gia ký kết các Hiệp định thương mại tự do như Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương CPTPP, điều này mang lại nhiều lợi thế về thị trường cho doanh nghiệp ngành sản xuất, chế biến thực phẩm phát nhiên, nếu không chuẩn bị tốt để cạnh tranh với dòng sản phẩm thực phẩm chế biến đa dạng của các nhãn hiệu quốc tế, thì những doanh nghiệp nội có thể sẽ là “miếng mồi” trong phương thức thâm nhập và khai thác thị trường nội địa Việt Nam thông qua việc M&A của các doanh nghiệp ngoại.
Hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam được chia thành 03 loại Ngành nghề cấm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh có điều kiện và ngành nghề tự do kinh doanh. Đang xem Ngành nghề kinh doanh tiếng anh là gì Mục Lục 3 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?4 15 lĩnh vực đầu tư kinh doanh thuộc nhóm kinh doanh có điều kiện Ngành nghề kinh doanh là gì? Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là “Business Line” là một thuật ngữ pháp lý dùng để xác định loại lĩnh vực mà doanh nghiệp của Quý Khách Hàng dự kiến sẽ hoạt động, mua bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ sau khi cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Tổng Kết Trên đây là những gợi mở của trong việc giúp Quý Khách Hàng xác định, lựa chọn và kê khai đăng ký các ngành nghề kinh doanh theo quy định pháp luật. Việc xác định kinh doanh trong lĩnh vực nào tại thời điểm đăng ký thành lập công ty là cực kỳ quan trọng vì nó sẽ định hình mục tiêu và kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp của Quý Khách Hàng cũng như sự quản lý của cơ quan thuế. Xem thêm Peoples Là Gì ? Nghĩa Của Từ People Trong Tiếng Việt Từ Vựng Toeic Phần Biệt People Và Peoples Một lưu ý nữa đó là khi đăng ký ngành nghề kinh doanh Quý Khách Hàng cần phải xác định rõ lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp và các lĩnh vực có liên quan đến lĩnh vực hoạt động chính là gì và chỉ tiến hành đăng ký đối với các ngành nghề đó mà thôi. Việc đăng ký nhiều ngành nghề không liên quan hoặc thật sự không cần thiết có thể dẫn đến việc đối tác của Quý Khách Hàng khó xác định được lĩnh vực hoạt động chính của công ty, năng lực cũng như điều kiện hiện tại của doanh nghiệp để đáp ứng được nhu cầu của đối tác. Xem thêm Scribd Scribd Twitter Tuy nhiên, Quý Khách Hàng cũng không nên lo lắng vì trong quá trình hoạt động kinh doanh vẫn có thể thực hiện thủ tục thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh để mở rộng hoạt động kinh doanh sang các lĩnh vực khác.
Đối với những ai muốn làm việc trong chuyên ngành Kinh doanh quốc tế thì việc sử dụng tốt tiếng Anh là điều rất quan trọng. Vì vậy, trong bài viết này ELSA Speech Analyzer sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế thông dụng nhất, giúp bạn làm việc hiệu quả hơn. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tếTừ vựng tiếng Anh về hoạt động xuất nhập khẩuTừ vựng tiếng Anh về quy luật cung – cầuTừ vựng tiếng Anh về hoạt động tài chínhTừ vựng tiếng Anh về bán hàng & MarketingBài tập tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế [có đáp án] Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế Từ vựng Phiên âmDịch nghĩaVí dụ Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/Trợ lý giám đốcShe is assistant manager at a surgical clinic.→ Cô ấy là trợ lý giám đốc tại một phòng khám phẫu clerk/əˈkaʊnts klɑːk/Nhân viên kế toánIn a larger company, accounts clerks may be responsible for entering expenses into spreadsheets.→ Trong một công ty lớn hơn, nhân viên kế toán có thể chịu trách nhiệm nhập chi phí vào bảng department/əˈkaʊnts dɪˈpɑːtmənt/Phòng kế toánI work in the accounts department.→ Tôi làm việc ở bộ phận kế về nông nghiệp This area has more developed agriculture than industry.→ Khu vực này có nền nông nghiệp phát triển hơn công nghiệp. Air freight/ˈeəfreɪt/Hàng hoá vận chuyển bằng máy bayHigh-value, perishable goods tend to be air freighted.→ Hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng có xu hướng được vận chuyển bằng đường hàng địnhThe assumptions made about the economy’s rate of growth proved to be incorrect.→ Các giả định được đưa ra về tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế đã được chứng minh là không chính firm/ˈbɪznɪs fɜːm/Hãng kinh doanhBusiness firms operating in the Philippines are not allowed to discriminate.→ Các công ty kinh doanh hoạt động ở Philippines không được phép phân biệt chủng đơnThe bill must be paid in full by the end of the month.→ Hóa đơn phải được thanh toán đầy đủ vào cuối hoáCrude oil is the world’s most important commodity.→ Dầu thô là hàng hóa quan trọng nhất thế hợp, điều phốiWe need someone to coordinate the whole campaign.→ Chúng tôi cần một người điều phối toàn bộ chiến tínAny further correspondence should be sent to my new address.→ Mọi thư tín sẽ được gửi đến địa chỉ mới của documentation/ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/Chứng từ/ hồ sơ hải quanThe automatic customs documentation processing system saves a lot of time compared to the manual method when the organization has to update and enter information for each item.→ Hệ thống xử lý hồ sơ hải quan tự động giúp tiết kiệm nhiều thời gian so với phương thức thủ công khi tổ chức phải cập nhật, nhập thông tin từng mặt official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Cán bộ hải quanHis father was a customs official.→ Cha anh ta là một quan chức hải quyết địnhThe bank has decision-making power over individual businesses, allowing them to delay maturity.→ Ngân hàng có quyền quyết định cho các doanh nghiệp cá nhân, cho phép họ được lùi thời gian đáo tàuThe products are taken to the loading dock and delivered to their destination.→ Các sản phẩm được đưa đến bến tàu để xếp lên và vận chuyển đến nơi tiêu from/dɪˈraɪv frɒm/Xuất phát từThe new drug is derived from fish oil.→ Thuốc mới có nguồn gốc từ dầu cáExports/ xuất khẩuWe plan to increase our exports over the next five years.→ Chúng tôi có kế hoạch tăng xuất khẩu trong vòng 5 năm tớiFarm/fɑːm/Trang trạiOur farm is next to the railway line.→ Trang trại của chúng tôi nằm kế bên tuyến đường hoáA goods train derailed last night.→ Một chuyến tàu chở hàng đã bị trật bánh đêm lýThe label on the box said “Fragile. Handle with care”.→ Nhãn trên hộp ghi “Dễ vỡ. Xử lý cẩn thận.”Loan/ləʊn/Vay/ mượnI had to take out a bank loan to start my own business.→ Tôi đã phải vay ngân hàng để bắt đầu việc kinh doanh của riêng trì, bảo dưỡngYou have to maintain a minimum balance in your account.→ Bạn phải duy trì số dư tối thiểu trong tài khoản của sản, khoáng chấtA healthy diet should supply all necessary vitamins and minerals.→ Một chế độ ăn uống lành mạnh cần cung cấp tất cả các vitamin và khoáng chất cần ghi nhớMichael Davis wrote a memorandum for a meeting last week.→ Michael Davis đã viết một bản ghi nhớ cho cuộc họp tuần trước,Pursue/pɚˈsuː/Theo đuổi I don’t think we should pursue this matter any further.→ Tôi không nghĩ chúng ta nên theo đuổi vấn đề này thêm xuấtFrance produces a great deal of wine for export.→ Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất vụWe hope the service will be up and running as soon as possible.→ Chúng tôi hy vọng dịch vụ sẽ hoạt động bình thường trong thời gian sớm nhất có accounts clerk/ˈsiːnjər əˈkaʊnts klɑːk/Thư ký kế toán cao cấpCreate a Senior Accounting Clerk resume using existing templates with skills, education, experience, certifications, and contacts.→ Tạo sơ yếu lý lịch Thư ký kế toán cao cấp bằng cách sử dụng các mẫu hiện có với các kỹ năng, học vấn, kinh nghiệm, chứng chỉ và địa chỉ liên thếComputers can’t substitute for human interaction.→ Máy tính không thể thay thế cho sự tương tác của con hữu dụng/ tính thiết thựcThe utility of this substance has been proven in a series of tests.→ Công dụng của chất này đã được chứng minh trong một loạt các thử đổi, biến đổiThe reorganization will transform the entertainment industry.→ Việc tái cấu trúc sẽ làm biến đổi ngành công nghiệp giải is defined as the sum-total of the goods and services produced nationally.→ GDP được định nghĩa là tổng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trên toàn lợiThe well-being of employees is protected by the union.→ Phúc lợi của nhân viên được bảo vệ bởi công đoàn. Xem thêm Tiếng Anh trong kinh doanh business Từ vựng tiếng Anh về hoạt động xuất nhập khẩu Từ vựng Phiên âmDịch nghĩaVí dụ Afford/əˈfɔːd/ Có khả năng mua, mua đượcI don’t know how he can afford a new car on his salary.→ Tôi không biết làm thế nào mà anh ấy có thể mua được một chiếc ô tô mới với mức lương như /əˈdʒʌst/Điều chỉnh/ thích nghiYou need time to adjust to a new situation.→ Bạn cần thời gian để thích nghi với một tình huống động trung gian/ Môi giớiThe company’s main activity is insurance brokerage.→ Hoạt động chính của công ty là môi giới bảo of Lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơnCheck the bill of lading status.→ Kiểm tra tình trạng vận Company/ tyHe works for a software company.→ Anh ấy làm việc cho một công ty phần tiêu dùngThe new rates will affect all consumers and import and export businesses.→ Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng và các doanh nghiệp xuất nhập transport document/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/Vận đơn liên hiệpCombined transport document issued by customs.→ Vận đơn liên hiệp được cấp bởi hải sánh vớiCompare some recent work with your older stuff and you’ll see how much you’ve improved.→ So sánh một số công việc gần đây với công việc cũ của bạn và bạn sẽ thấy mình đã cải thiện được bao clearance/ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/hồ sơ thủ tục thông quanKaity is preparing customs clearance documents and sending them by DHL at the clients’ request.→ Kaity đang chuẩn bị hồ sơ làm thủ tục thông quan và gửi DHL theo yêu cầu của khách hàng. Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tinI’m having doubts about his ability to do the job.→ Tôi đang nghi ngờ về khả năng thực hiện công việc của anh hỏngIf the economy continues to deteriorate, it will affect the firm’s performance.→ Nếu nền kinh tế tiếp tục xấu đi, nó sẽ ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của công điOur share of the market has decreased sharply this year.→ Thị phần của chúng ta đã giảm mạnh trong năm zone/ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn/Khu chế xuất/ khu xử lýAn export processing zone is an industrial park that is fenced off for the purpose of producing goods for export.→ Khu chế xuất là khu công nghiệp được rào lại để sản xuất hàng hoá cho xuất limited company/ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúngUnlike private limited companies, public limited companies require two different directors.→ Không giống như công ty TNHH tư nhân, công ty TNHH đại chúng yêu cầu hai giám đốc khác bị hỏngIt’s important to store perishable food in a cool place.→ Điều quan trọng là phải bảo quản thực phẩm dễ hỏng ở nơi thoáng invoice/prəʊ-forma ˈɪnvɔɪs/Bản hoá đơn hoá giá/ hóa đơn chiếu lệTo ensure prompt delivery, please complete the items below and forward this Pro-forma invoice to your Account Department.→ Để đảm bảo giao hàng nhanh chóng, vui lòng hoàn thành các mục bên dưới và chuyển hóa đơn hóa giá này cho phòng Kế toán của bạn.Special consumption tax/ˈspɛʃəl tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệtThe reduction in special consumption tax on gasoline has brought positive effects to the economy in the context of global uncertainty.→ Việc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng dầu đã tạo ra những tác động tích cực cho nền kinh tế trong bối cảnh thế giới nhiều bất sản xuấtAustralia is one of the world’s biggest producers of wool.→ Úc là một trong những nhà sản xuất len lớn nhất thế giới. Quotation/ báo giá He called back to say the quote was “correct”.→ Anh ta gọi lại để nói rằng báo giá là “chính xác”.Supplier/ cung cấpWe’re suing our suppliers for failing to fulfill their contract.→ Chúng tôi đang kiện nhà cung cấp vì họ không thực hiện đúng hợp cụcWhen the fishing vessel returns to the port, the sub-department sends its staff to the port to get information.→ Khi tàu cá về cảng, Chi cục sẽ cử cán bộ đến tận cảng để lấy thông khấu/giảm giáOur entire inventory is discounted below retail prices.→ Toàn bộ hàng tồn kho của chúng tôi đều được giảm giá dưới giá bán hànhEvery product of this factory is guaranteed for two years and more.→ Mọi sản phẩm của nhà máy này đều được bảo hành hai năm trở lên. Từ vựng tiếng Anh về quy luật cung – cầu Từ vựng Phiên âmDịch nghĩaVí dụBe regarded as/biː rɪˈgɑːdɪd æz/Được xem như làIn Europe, JADE can be regarded as the reference FIPA-compliant platform.→ Ở châu Âu, JADE có thể xem như là nền tảng FIPA quy nayThe manufacturers are currently testing the new engine.→ Các nhà sản xuất ô tô hiện đang thử nghiệm động cơ muốnAn import-export company desires to improve the international business English of its employees.→ Một công ty xuất nhập khẩu mong muốn cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doang quốc tế của nhân viên. Elastic/ dãn/Đàn hồiA lot of sportswear is made of very elastic materials.→ Rất nhiều quần áo thể thao được làm nhiều bằng vật liệu co /ˈɛkstrækt /Thu được, chiết xuấtThey extract the oil from the seeds for use in cooking and manufacturing.→ Họ chiết xuất dầu từ hạt để sử dụng trong nấu ăn và sản xuất.Equilibrium/ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm/Trạng thái cân bằng He attempts to estimate an equilibrium exchange rate for the sterling against the euro.→ Anh ta cố gắng ước tính tỷ giá hối đoái cân bằng cho đồng bảng Anh so với đồng tồn tạiThe government won’t even acknowledge the existence of the problem.→ Chính phủ thậm chí sẽ không thừa nhận sự tồn tại của vấn đề /ˈləʊkəli /Trong nước/Địa phươngMost of the local population depends on fishing for their income.→ Phần lớn người dân địa phương phụ thuộc vào đánh bắt cá để có thu xuất quá nhiềuThe company is in a dire financial position because of overproduction relative to market demand.→ Công ty đang ở trong tình trạng tài chính tồi tệ vì việc sản xuất quá nhiều so với nhu cầu thị song với Finding new customers in parallel with taking care of old customers is the right business strategy.→ Tìm kiếm khách hàng mới song song với chăm sóc khách hàng cũ là chiến lược kinh doanh đúng đắn. Report/rɪˈpɔːt/Báo cáoEnglish for international business is used by customs officers in the report.→ Tiếng Ạnh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế được nhân viên hải quan sử dụng trong báo /tɛnd /Có xu hướngPrices of crypto have tended downwards over recent years.→ Giá tiền điện tử có xu hướng giảm trong những năm gần thực, thực phẩmThey lack basic foodstuffs like bread and milk. → Họ thiếu hụt thực phẩm cơ bản như bánh mì và sữa. Glut/glʌt/Sự dư thừa, thừa thãiThe fall in demand for coffee could cause a glut in the market.→ Nhu cầu cà phê giảm có thể gây ra tình trạng dư thừa trên thị nhanhThe value of the land has risen steeply.→ Giá trị của khu đất đã tăng chóng mặt. Throughout/θruːˈaʊt/Trong phạm viThey export their products to markets throughout the world.→ Họ xuất khẩu sản phẩm của họ tới các thị trường trên phạm vi toàn thế bằng lòng, tự nguyệnSuccess in business depends on a willingness to learn.→ Thành công trong kinh doanh phụ thuộc vào sự tự nguyện học hỏi. Từ vựng tiếng Anh về hoạt động tài chính Từ vựngDịch nghĩaVí dụBuy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchiseMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoànCompany B has just acquired company A.→ Công ty B vừa mua lại công ty A .Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companyThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công tyWho is not allowed to set up a business?→ Ai không được phép thành lập doanh nghiệp?Run/ operate a business/ company/ franchiseVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoànYou will need some skills to run a business.→ Bạn sẽ cần một số kỹ năng để điều hành một doanh run a firm/ department/ teamChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhómThis woman was head of a department before she retired.→ Người phụ nữ này từng là trưởng phòng tại một bộ phận trước khi nghỉ secure/ win/ block a dealTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuậnI want to make a deal!→ Tôi muốn thực hiện một thỏa grow/ build the businessMở rộng/ phát triển/xây dựng việc kinh doanhIn this day and age, social media is the best way to connect with customers and expand a business. → Trong thời đại ngày nay, mạng xã hội là cách tốt nhất để kết nối với khách hàng và mở rộng hoạt động kinh expand production/ output/salesTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thuIt is conducive to increasing the production of oil or gas.→ Nó có lợi cho việc tăng sản xuất dầu hoặc khí maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilityĐẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/ năng suất/hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợiInamori Kazuo’s philosophy is now being applied in business to boost profits.→ Triết lý của Inamori Kazuo được áp dụng trong kinh doanh để tăng lợi maintain/ sustain growth/ profitabilityĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợiThey could not achieve their goal of maintaining inflation below 3%.→ Họ không thể đạt được mục tiêu duy trì lạm phát dưới 3%.Cut/ reduce/ bring down/ lower/ slash costs/ pricesCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cảYour business needs to reduce costs.→ Doanh nghiệp của bạn cần cắt giảm chi impose/ make cuts/ cutbacksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêuThe US says global oil capacity is enough to make up for Iran cutbacks.→ Mỹ cho biết công suất dầu trên toàn cầu đủ để bù đắp cho khoản cắt giảm của up/ set/ present/ agree/ approve a budgetSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sáchThe Senate approved a budget plan that paved the way for a tax-cutting strategy.→ Thượng viện thông qua ngân sách nhằm mở đường cho kế hoạch cắt giảm thuế. Below/ over/ within budgetdưới/ quá/ nằm trong ngân sáchDelivered at or below budget.→ Chi tiêu vượt hoặc dưới ngân income/ revenue/ profit/ funds/ businessTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanhThe main motivator of this project is to generate profit.→ Mục tiêu chính của dự án này là tạo ra lợi finance a campaign/ aventure/ an expansion/ spending/ a deficitTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụtGoogle finances a campaign against climate change.→ Google tài trợ cho một chiến dịch chống lại biến đổi khí encourage investment/ investorsThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tưFrance reduced taxes in agriculture to attract investors from China.→ Pháp cắt giảm thuế để thu hút nhà đầu tư từ Trung recoup costs/ losses/ an investmentKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tưYou must take action to recover your lost investments.→ Bạn phải hành động để thu hồi các khoản đầu tư đã mất của mình. Từ vựng tiếng Anh về bán hàng & Marketing Từ vựng Dịch nghĩaVí dụBreak into/enter/capture/dominate the marketThâm nhập/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trườngIt’s still going to be an uphill battle to break into the market.→ Nó là một cuộc chiến khó khăn để xâm nhập thị a market for dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gìYou may not find a market for your product.→ Bạn có thể không tìm thấy thị trường cho sản phẩm của an advertising/a marketing campaignKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thịBefore starting a marketing campaign, it is necessary to have many parallel support programs. → Trước khi bắt đầu chiến dịch marketing cần có nhiều chương trình hỗ trợ song demand for your productTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩmIt has never been easy to generate new demand for your products and services.→ Chưa bao giờ là dễ dàng để tạo ra nhu cầu mới cho các sản phẩm và dịch vụ của demand/salesThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh sốPlease describe the marketing strategy and how you intend to drive sales.→ Hãy mô tả chiến lược tiếp thị và cách bạn dự định để thúc đẩy doanh ahead of/out-think/outperform the competitionChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủThis is his latest attempt to beat the Industry Competitors.→ Đây là nỗ lực mới nhất của anh ta để đánh bại công ty đối sales targetsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thuOur company has to meet sales targets on a monthly basis.→ Công ty của chúng ta phải đạt doanh số bán hàng hằng a product/websitePhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang webI’m trying to develop this website.→ Tôi đang cố gắng để phát triển website market shareThu được/giành/lấy/thắng/đẩy mạnh/mất thị phầnTo gain market share, these apps started offering subsidies to passengers and drivers.→ Để giành thị phần, các ứng dụng này bắt đầu trợ cấp cho hành khách và tài xế. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế [có đáp án] Bài tập 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Thank you for your 1___ enquiry about our AntiSpy SP 700 computer screen protector. At the moment, this particular model is in stock. The special 2 ___ at this time. The special 3___ price is $199 per unit or $499 for six. The 4___ price is $499. Please let me know by fax or email if you would like to 5___ an order at these prices as this offer will end on 31 March. introductory regular stock warehouse return recent confirm place Bài tập 2 Chọn câu trả lời đúng STTCâu hỏiĐáp án lựa chọn1A list of items to be discussed at a formal meetingA ProductionB EnvironmentC ResultD Agenda2The action of making or manufacturingA ExtendB ProductionC PurchaseD Transaction3Expend money with the expectation of achieving a profit or materialA InvestB RaiseC RemindD Participate4Lift or move to a higher position or levelA InterestB RaiseC ReturnD Present5Make smaller or less in amount, degree, or sizeA ReduceB BrandC InvestD Establish6All items in this range will be___from 27 Suitable B Portable C Available D Accessible7You will see from the catalog that our prices are very____A Competitive B Competent C Completed D Compatible8Most of our___have been working with us for a number of yearsA Supplies B Suppliers C Supporters D Supplements9Unfortunately, it is____to keep the complete range in Insufficient B Uneconomic C Uncertain D Invalid10I would be grateful if you could let me have a detailed___, including prices and delivery Quotation B Term C Offer D Order Bài tập 3 Chọn câu trả lời đúng STTCâu hỏiĐáp án lựa chọn1Telecommunication companies belong to the tertiary ____of industryA Section B Sector C Area D Part2She took the job there because they provide good child-care____A Equipment B Conveniences C Schemes D Facilities3Siemens is a highly____leader in the electrics and electronics Innovative B Reliable C Extensive D Traditional4Many employees are eager to try____ new ideasA In B Up C On D Out5Some companies have____ all their secretarial Abandoned B Collapsed C Abolished D Failed6Over the decades, the name of Siemens has become ____with progressA Symptomatic B Synonymous C Systematic D Synthetic7The development of new technologies means that there are fewer jobs for Workforce B Staff C Employees D Workers8Buying in____ can reduce unit costsA Bulk B Amounts C Volume D Weight9If the workplace is a happy place, then staff____is usually lowA Structure B Turnover C Changes D Takeover10The____Department is responsible for sending out invoicesA Accounts B Purchasing C Sales D Production Đáp án Bài tập 1 1. Recent2. Stock3. Introductory4. Regular5. Place Bài tập 2 1. D3. A5. A7. A9. B2. B4. B6. C8. B10. A Bài tập 3 1. B3. A5. C7. D9. B2. 6. B8. A10. A Bài viết trên đã tổng hợp từ vựng chuyên ngành Kinh doanh quốc tế. Bạn hãy lưu lại, học và vận dụng ngay trong công việc nhé. Bên cạnh đó, để trau dồi, nâng cao thêm tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế, bạn có thể luyện tập cùng với ELSA Speech Analyzer. Đây là chương trình học tiếng Anh hiệu quả nhất cho người đi làm với kho bài học cho mọi ngành nghề, vị trí công việc. Hiện nay, ELSA Speech Analyzer đã kết hợp cùng với Đại học Oxford để cung cấp kho học liệu bổ ích về tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế. Khi theo học chuỗi bài học này bạn sẽ có thể Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế Tự tin giao tiếp, thuyết trình tiếng Anh về chuyên ngành Kinh doanh quốc rõ những khái niệm và mô hình kinh báo cáo, email và lên kế hoạch kinh doanh bằng tiếng Anh. Đặc biệt, bạn sẽ được trợ lý ảo ELSA rèn luyện kỹ năng phát âm chuẩn như người bản xứ. Công nghệ độc quyền từ ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói, chỉ ra lỗi sai phát âm ngay lập tức. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách lấy hơi, đặt lưỡi và phát âm đúng. Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế Ngoài ra, bạn còn được trải nghiệm kho bài học khổng lồ về tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh, gồm 290+ chủ đề, bài học, bài luyện tập từ cơ bản đến nâng cao. Thông qua đó, bạn có thể tự tin nói tiếng Anh với đồng nghiệp, thành thạo tiếng Anh khi đi công tác, ứng dụng trong giao tiếp bán hàng và xử lý khiếu nại,… Hiện nay, ELSA Speech Analyzer đã đồng hành cùng 40+ triệu người dùng trên thế giới, 10+ triệu người dùng tại Việt Nam trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Vậy thì còn chần chờ gì mà không cài đặt ELSA Speech Analyzer để nâng cấp tiếng Anh – Thăng tiến sự nghiệp ngay hôm nay!
[ad_1] Hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam được chia thành 03 loại Ngành nghề cấm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh có điều kiện và ngành nghề tự do kinh doanh. Bạn đang xem Ngành nghề kinh doanh tiếng anh Mục Lục 3 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?4 15 lĩnh vực đầu tư kinh doanh thuộc nhóm kinh doanh có điều kiện Ngành nghề kinh doanh là gì? Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là “Business Line” là một thuật ngữ pháp lý dùng để xác định loại lĩnh vực mà doanh nghiệp của Quý Khách Hàng dự kiến sẽ hoạt động, mua bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ sau khi cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Tổng Kết Trên đây là những gợi mở của trong việc giúp Quý Khách Hàng xác định, lựa chọn và kê khai đăng ký các ngành nghề kinh doanh theo quy định pháp luật. Việc xác định kinh doanh trong lĩnh vực nào tại thời điểm đăng ký thành lập công ty là cực kỳ quan trọng vì nó sẽ định hình mục tiêu và kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp của Quý Khách Hàng cũng như sự quản lý của cơ quan thuế. Xem thêm Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Sản Xuất Và Thương Mại Hcd, Công Ty Cp Đầu Tư Sản Xuất Và Thương Mại Hcd Một lưu ý nữa đó là khi đăng ký ngành nghề kinh doanh Quý Khách Hàng cần phải xác định rõ lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp và các lĩnh vực có liên quan đến lĩnh vực hoạt động chính là gì và chỉ tiến hành đăng ký đối với các ngành nghề đó mà thôi. Việc đăng ký nhiều ngành nghề không liên quan hoặc thật sự không cần thiết có thể dẫn đến việc đối tác của Quý Khách Hàng khó xác định được lĩnh vực hoạt động chính của công ty, năng lực cũng như điều kiện hiện tại của doanh nghiệp để đáp ứng được nhu cầu của đối tác. Tuy nhiên, Quý Khách Hàng cũng không nên lo lắng vì trong quá trình hoạt động kinh doanh vẫn có thể thực hiện thủ tục thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh để mở rộng hoạt động kinh doanh sang các lĩnh vực khác. [ad_2] Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Định nghĩa Điều hướng bài viết Có thể bạn quan tâm
Chương trình thạc sỹ quản trị kinh doanh bằng tiếng anh E-MBA Danh mục Cao đẳng - Đại học ... chính quy ngành Quản trị Kinh doanh của Đại học Kinh tế Quốc dân được miễn học bổ sung kiến thức. Nội dung Chương trình học Chương trình Cao học Quản trị Kinh doanh bằng tiếng Anh E-MBA ... Đại học Kinh tế Quốc dân Viện Quản trị Kinh doanh TUYỂN SINH KHÓA 11 CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH BẰNG TIẾNG ANH E-MBA Lợi ích của Chương trình ... bao gồm cả thời gian viết luận văn. Cấp bằng Sau khi hoàn thành chương trình, học viên sẽ được cấp bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh bằng Tiếng Anh Do Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp. ... 4 1,397 0 Tài liệu Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh doc Danh mục Tài liệu khác ... sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh. 2. - Khi nhận thông báo, Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy ... sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh cho doanh nghiệp. 3. - Khi nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới, doanh nghiệp phải nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ. Hồ ... về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh gồm những nội dung sau - Tên, địa chỉ trụ sở chính, số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp; - Ngành, nghề đăng ký bổ sung... 4 695 0 Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh ppt Danh mục Thủ tục hành chính ... báo thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp bản gốc. - Bản sao biên bản họp các thành viên hợp danh công ty về việc thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh công ty. - Quyết ... hợp danh công ty về việc thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh công ty bản gốc. - Bản sao hợp lệ các chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với ngành nghề mà luật chuyên ngành ... ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên. b Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên. c Cơ quan phối hợp nếu có Cục Quản lý doanh... 3 587 0 Đánh giá tình hình kinh doanh bằng hình thức TMDT tại công ty Cổ Phần Tầm Cao bằng ma trận Danh mục Kinh tế - Thương mại ... HÌNH KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẦM CAO NĂM Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm Kết quả kinh doanh chung năm Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh ... bối cảnh cạnh tranh gay gắt đang dần tạo ra những "rào cản" giảm doanh thu, bên cạnh việc giữ vững thị phần trong mảng kinh doanh truyền thống và dần chuyển sang kinh doanh áp dụng Công ... nhập doanh nghiệp 554,227 15Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 15=13-14 383,846Nguồn Phòng Kế ToánThông qua kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2010 ta thấyDoanh... 37 882 1 Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh và đặc điểm sản xuất của Doanh nghiệp Danh mục Kinh tế - Thương mại ... dân dụng và công nghiệp theo ngành nghệ theo bản đăng ký kinh doanh. - Ngành nghề kinh doanh Ngoài các chức năng, nhiệm vụ trên công ty cầu 12 còn kinh doanh ngành nghề khác nh; Chế biến lâm ... nhiều phần thởng, băng khen và các danh hiệu cao quý Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghệ kinh doanh và đặc điểm sản xuất của doanh Chức năng của doanh nghiệp Chức năng chính của ... giám đốc thi côngPhó giám đốc kỹ thuậtPhó giám đốc kinh doanh Phó giám đốc nội chínhPhòng kinh tế kế hoạchTrởng phòng kỹ thuật kinh Phòng quản lý vật tPhòng tổ chức CB LĐPhòng... 22 4,592 2 Pháp luật về ngành nghề kinh doanh ở VN Danh mục Kinh tế - Thương mại ... doanh chứng khoán- Kinh doanh bảo hiểm- Kinh doanh vàng- Kinh doanh tiền tệ- Kinh doanh dịch vụ đòi nợ- Kinh doanh nữ hành - Kinh doanh dịch vụ giới thiệu việc làmb1 Kinh doanh chứng khoánĐiều ... lập doanh nghiệp và doanh nghiệp chỉ đợc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, khi mà ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp thỏa mÃn các điều kiện của pháp luật về ngành nghề kinh doanh. ... Thắng Lớp Luật kinh doanh - 4631Đề án môn học GVHD Vũ Văn Ngọc - Ngành nghề kinh doanh có điều kiện- Ngành nghề kinh doanh không có điều kiện2. Ngành nghề cấm kinh doanh Bên cạnh... 41 1,633 12 Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghệ kinh doanh và đặc điểm sản xuất của Doanh nghiệp. Danh mục Kinh tế - Thương mại ... dân dụng và công nghiệp theo ngành nghệ theo bản đăng ký kinh doanh. - Ngành nghề kinh doanh Ngoài các chức năng, nhiệm vụ trên công ty cầu 12 còn kinh doanh ngành nghề khác nh; Chế biến lâm ... nhiều phần thởng, băng khen và các danh hiệu cao quý Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghệ kinh doanh và đặc điểm sản xuất của doanh Chức năng của doanh nghiệp Chức năng chính của ... Đại học Cao đẳng + Trung cấpTổng sốTrong đónữ Ngành nghề chia ra Tổng sốTrong đónữ Ngành nghề chia ra Tổng sốTrong đónữ Ngành nghề chia raCầu ĐKTXDQT KDKTCơ khí máyKhác... 22 549 0 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện Một số kết quả rà soát ban đầu Danh mục Kế hoạch kinh doanh ... dụ danh mục ngành nghề cấm kinh doanh NĐ 139/2007 – danh mục lĩnh vực cấm đầu tư NĐ 108/2006 và danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh NĐ 59/2006;Quy định về ngành nghề kinh doanh ... về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh. ” Phân loại điều kiện kinh doanh Điều kiện kinh doanh chuyên ngành Giấy phép kinh doanh; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh ... tiếp cận về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo tinh thần của Luật doanh nghiệp; theo đóCác ngành nghề kinh doanh có điều kiện sẽ phân ra làm 3 loại cấm kinh doanh, kinh doanh có điều... 40 1,415 5 Ngành nghề kinh doanh ngân hàng Danh mục ... ngân hàngQuyết định cấp giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề hiện tạiĐiều lệ Danh sách, lý lịch của các thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Giám ... các tổ chức tín dụng Khái niệmTCTD là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của luật này và các quy định khác của PL để hoạt động ngân hàng kinh doanh tiền tệ theo khoản 1, điều 20, luật ... lệPhương án hoạt động 3 năm đầu, trong đó nêu rõ hiệu quả và lợi ích kinh tế của hoạt động ngân hàng. Danh sách, lý lịch, các văn bằng chứng minh năng lực, trình độ chuyên môn của thành viên sáng... 22 395 0
mã ngành kinh doanh tiếng anh